begin9/6, Đếm ngược thời gian học N1 JLPT N1 語彙Goi 03

  1. 前半の点差を覆して勝利した。
    とりかえして  くつがえして
    きりかえして  うらがえして
  1. 寒いので体調を崩さないように注意してください。
    おびやかさない  こわさない
    つくさない    くずさない

 3.発表の内容はすべて録音 させていただきます。
  ろういん  ろっおん
  ろくおん  ろうおん

  1. お買い上げの際は、 類似 した商品に注意してください。
    るいえ  るいじ
    るいい  るいに

5.この工場では、小型の旅客機を製造している。
 りょっかくき   りょっきゃくき
 りょきゃくっき  りょかくき

6.ここって、いろんな意味で緩いところですよね。
 やわい    ぬるい
 あたたかい  ゆるい

7.彼女は多くの学生から慕われている。
 つのわれて  まよわれて
 したわれて  さそわれて

8.母親は息子の無罪をほども疑っていなかった。
 つゆ   しも
 あられ  きり

9.この部屋は臭い
 みにくい  きたない
 におい   くさい

10.事実認識に大きな錯誤がある。
 かくご   さくご
 さくがく  さっかく

11.彼女は修士号取得を目指して努力している。
 しゅうし  しゅし
 しょうし  しょし

12.人から指摘されて初めて、論理の矛盾点に気がついた。
 よじゅん  きじゅん
 むじゅう  むじゅん

13.電車の中で、席をうまく譲るのは難しい。
 すわる  ゆずる
 とる   まもる

14.その政治家は引退後も厳しい非難にさらされた。
 とぼしい  きびしい
 けわしい  はげしい

15.人をにたとえるのは動物に失礼だ。
 はだか  ばけもの
 けもの  ひもの


答えと解説 đáp án + dịch nghĩa

1

前半の点差を覆して勝利した。

くつがえして
Dịch:

Lật ngược khoảng cách điểm
trong nửa đầu trận đấu và giành
chiến thắng.

2
寒いので体調を崩さないように注意し
てください。

くずさない
Dịch:

Vì trời lạnh nên xin hãy cẩn thận
để không làm rối loạn cơ thể.

3
発表の内容はすべて録音 させてい
ただきます。

ろくおん
Dịch:

Cho phép tôi ghi âm lại toàn bộ
nội dung phát biểu.

4

お買い上げの際は、 類似 した商品
に注意してください。

るいじ
Dịch:

Trong lúc mua hàng xin hãy chú
ý đến những món hàng nhìn
tương tự nhau.

5
この工場では、小型の旅客機を製造
している。

りょかくき
Dịch:

Nhà máy này chế tạo máy bay
chở khách cỡ nhỏ.

6

ここって、いろんな意味で緩いところ
ですよね。
Dịch:

Chỗ này vì có thể hiểu thành
nhiều nghĩa nên có phần lỏng lẻo
nhỉ.
ゆるい

7
彼女は多くの学生から慕われて
る。

したわれて
Dịch:

Cô ấy được nhiều học sinh
ngưỡng mộ.

8
母親は息子の無罪をほども疑って
いなかった。

つゆ
Dịch:

Người mẹ không một chút nghi
ngờ về sự vô tội của đứa con trai.

9

この部屋は臭い

くさい
Dịch:

Căn phòng này có mùi hôi.

10

事実認識に大きな錯誤がある。

さくご
Dịch:

Tôi có sai lầm to lớn về nhận
thức sự thật.


11
彼女は修士号取得を目指して努力し
ている。

しゅうし
Dịch:

Cô ấy nỗ lực nhắm tới việc đạt học hàm thạc sĩ.

12

人から指摘されて初めて、論理の矛盾
点に気がついた。

むじゅん
Dịch:

Khi bị người khác chỉ trích thì tôi
mới nhận ra điểm mâu thuẫn của
lý luận.

13
電車の中で、席をうまく譲るのは難し
い。

ゆずる
Dịch:

Việc nhường chỗ trên xe điện là
khó khăn.

14
その政治家は引退後も厳しい非難に
さらされた。

きびしい
Dịch:

Chính trị gia đó ngay cả lúc về
hưu cũng bị chỉ trích gay gắt.

15
人をにたとえるのは動物に失礼
だ。

けもの
Dịch:

Việc so sánh con người như thú
vật thì thất lễ với muông thú.

0 0 votes
お気に入り

By Taishi

Subscribe
更新通知を受け取る »
guest

0 コメント
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x