| 出勤(しゅっきん) | Đi làm |
| 出勤確認(しゅっきんかくにん) | Chấm công |
| 退職(たいしょく) | Nghỉ việc |
| 退職届(たいしょくとどけ) | Đơn xin nghỉ việc |
| 食堂(しょくどう) | Nhà ăn |
| 食事時間(しょくじじかん) | Thời gian ăn |
| ブレックタイム | Thời gian giải lao |
| 休憩時間(きゅうけいじかん) | Thời gian giải lao |
| 定期休日(ていききゅうじつ) | Ngày nghỉ định kỳ |
| 交代(こうたい) | Giao ca |
| 2交代3直(2こうたい3ちょく) | 2 ca 3 nhóm |
| 欠勤(けっきん) | Nghỉ làm |
| 試用(しよう) | Thử việc |
| 契約書(けいやくしょ) | Hợp đồng |
| 労働規定書(ろうどうきていしょ) | Nội quy lao động |
| 保険(ほけん) | Bảo hiểm |
| 社会保険(しゃかいほけん) | Bảo hiểm xã hội |
| 失業保険(しつぎょうほけん) | Bảo hiểm thất nghiệp |
| 給料(きゅうりょう) | Lương |
| 手当て(てあて) | Phụ cấp |
| 期限契約書(きげんけいやくしょ) | HĐ có kỳ hạn |
| 無期限契約書(むきげんけいやくしょ) | HĐ không kỳ hạn |
注意:Trong tiếng Nhật
+休憩(きゅうけい):là thời gian nghỉ ngơi không có lương, ví dụ như nghỉ trưa chẳng hạn
+休息(きゅうそく):là thời gian nghỉ ngơi nhưng vẫn có lương, thường được dùng lúc nghỉ giải lao (10h-10h15; 15h-15h15)
Nhưng nói chung thì mọi người thường hay sử dụng 休憩(きゅうけい ) để nói về việc nghỉ ngơi, còn về 休憩(きゅうけい); 休憩(きゅうそく)thì các bạn chỉ biết để phân biệt là được, có khi người Nhật cũng không nắm rõ hết ý nghĩa của tiếng Nhật. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ.