31. 意味: Leave something as it is    Cứ [đứng, để,…] nguyên (giữ nguyên trạng thái)
接続: [動-ます形]+っぱなし
例文: 新幹線が込んで、大阪から東京までずっと立ちっぱなしだった。
             Tàu siêu tốc đông quá, tôi phải đứng suốt từ Osaka tới Tokyo.

32. 意味: ~and ~and          Lúc thì ~ lúc thì ~ (tác động qua lại hay hành động tương phản)
接続: [動―ます形]+つ+[動―ます形]+つ
例文: ラッシュアワーの車内で、乗客は押しつ押されつしている。
             Trong xe giờ cao điểm, hành khách lúc thì xô đẩy lúc thì bị xô đẩy.
注意: need two verbs that oppose each other. / Cần hai động từ trái ngược.

33. 意味: Even~   Ngay cả ~
接続: [名]+であれ
例文: たとえ国王であれ、国民すべてを従わせることができるわけではない。
             Ngay cả có là quốc vương thì cũng không có nghĩa là có thể bắt tất cả người dân tuân phục.

34. 意味: Whether~            Cho dù có là ~ hay là ~ …
接続: [名]+であれ+[名]+であれ
例文: 正社員であれパートであれ、仕事に対する責任は変わりません。
             Cho dù là nhân viên chính thức hay là làm bán thời gian, trách nhiệm với công việc không thay đổi.

35. 意味: Since~   Từ khi ~ là … (chỉ nguyên nhân, kết quả)
接続: [動-て形]+からというもの
例文: 娘が帰ってきてからというもの、年老いた父親は見違えるほど元気になった。
             Kể từ khi con gái trở về, người cha già như khỏe mạnh lên hẳn.

36. 意味: Absolutely~         Không phải ~ thì là gì? (dùng để nhấn mạnh) / Không phải ~ sao?
接続: [名]+でなくてなんだろう
例文: 自分の命を犠牲にして多くの人を救ったあの男が英雄でなくてなんだろう。

             Người đàn ông đó, người đã hi sinh tính mạng để cứu sống nhiều người, không phải là anh hùng thì là gì?

37. 意味: Not ~ so ~           Có phải là ~ đâu (phủ định để thoái thác)
接続: [動-辞書形 / た形;名]+ではあるまいし
例文: 冬山登山をするのではあるまいし、大げさな格好は要りません。
             Có phải là leo núi mùa đông đâu, cần gì phải đao to búa lớn.
注意: 「~じゃあるまいし」is for conversations / là dùng cho nói chuyện

38. 意味: Be very~             Luôn ~(cầu chúc)
接続: [動-て形]+やまない
例文: お二人の幸せをお祈りしてやまない。
             Tôi luôn cầu chú hai người được hạnh phúc.
注意: Often used together with verbs like 「祈る」「願う」「期待する」
             Thường dùng với 「祈る」cầu 「願う」mong muốn 「期待する」 mong chờ

39. 意味: in cooperation with~ ; combined with~        Cùng với ~ / Lại thêm ~
接続: [名]+と相まって
例文: 環境破壊と相まって、水や空気の汚染が進んでいる
             Cũng với việc môi trường bị phá hoại, ô nhiễm nước và không khí ngày càng trầm trọng.

40. 意味: Because~            Vì ~
接続: [動・い形・な形・名]の普通形+とあって  < often [な形・名] don’t use [だ]>
例文: 人気スターがやってくるとあって、大勢の人達が待ち受けていた。
             Vì ngôi sao được yêu thích sẽ đến mà rất đông người chờ đợi.

0 0 votes
お気に入り

By Taishi

Subscribe
更新通知を受け取る »
guest

0 コメント
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x