沖縄県 知念岬公園 photo by ニコミン
JLPT N3文法 ~によって・・・ / ~による を勉強しましょう。
~によって・・・ / ~による
【意味・文型】
A ~が原因で・・・という結果が起こる
・・・には状態を表す文は来ない。
また、希望・意向・相手への働きかけなどの文は来ない。
少し硬い言い方。
Because of ~, ・・・ resulted.
Not used for expressing a state, or when a speaker is expressing hope or
intention or trying to induce another person to an action.
A slightly formal way of speaking.
名詞+によって
名詞+による+名詞
B ~という手段で・・・する
少し硬い言い方。
By using the method of ~, do ・・・ A slightly formal way of speaking.
名詞+によって
名詞+による+名詞
【例文】
A①うちの工場では、材料不足によって服の生産はもうできなくなった。
>Our factory can no longer produce clothes due to lack of materials.
>Nhà máy của chúng tôi không còn sản xuất được quần áo do thiếu nguyên liệu.
A②今年の新型コロナウイルスは、今までにない型のウイルスによるものである。
>This year’s new coronavirus is caused by a type of virus that has never been seen before.
>Virus coronavirus mới của năm nay là do một loại virus chưa từng thấy trước đây gây ra.
B①外国語を学ぶことによってその国の人たちの考え方も知ることができる。
>By learning a foreign language, you can learn about the way people in that country think.
>Bằng cách học ngoại ngữ, bạn có thể tìm hiểu về cách suy nghĩ của người dân ở quốc gia đó.
B②QRコードによる支払いを希望される方は、次の注意をお読みください。
>If you wish to pay by QR code, please read the following notes.
>Nếu bạn muốn thanh toán bằng mã QR, vui lòng đọc các lưu ý sau.