31.
A意味: Only~ ; Just~  Chỉ toàn ~
 接続: [動-辞書形 / た形;名]+きり
 例文: 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。
          Cô ấy nghe xong cái gì cũng chỉ toàn cười mà không trả lời.

B意味: (something continuing the same condition after happening)  
(chỉ làm gì đó triền miên, như ngủ hôn mê chẳng hạn)
接続: [動-た形]+きり    
例文: 寝たきり老人が増えている。
Người già nằm hôn mê đang tăng lên.  
注意: In spoken language becomes 「~っきり」

  1. 意味: Do(be) completely~ / Be unable to do till the end / Be able to do till the end
    ~ hết sức / ~ hết mức (ví dụ: kiệt sức)

接続: [動-ます形]+きる
例文: 木村さんは疲れきった顔をして帰って来た。 
Chị Kimura trở về với vẻ mặt kiệt sức.

  1. 意味: In spite of~ ; Though~     Đã không ~ mà còn …
    接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに
    例文: よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
            Người kia đã không biết mà cái gì cũng muốn diễn giải.
    注意: Not often used in formal situations


  2. A意味: To the extent that~ ; As~as~ ; To the point that
    Vào cỡ ~ (chỉ mức độ đại khái)

     接続: [動-辞書形 / ない形-ない;い形-い;な形-な;名]+くらい
     例文: 棚から物が落ちるくらい地震があった。
    Ở đây có trận động đất chỉ cỡ làm rơi đồ trên giá xuống.

    B意味: At least~          Chỉ cần cỡ ~
     接続: [動-普通形;名-の]+くらい
     例文: 忙しくても電話をかけるくらいはできたでしょう。 
    Dù bận nhưng những việc như gọi điện vẫn làm được chứ.

  3. 意味: Seem~   Với vẻ ~
    接続: [い形-○;な形-○]+げ
    例文: 彼女は悲しげな様子で話した。
            Cô ấy nói chuyện với vẻ đau khổ.
    注意: ~げ becomes a な形容詞

  4. 意味: emphatic (Place a strong emphasis on the subject)
    ~ nhất định … [làm gì] (nhấn mạnh)

    接続: [名]+こそ
    例文: 今度こそ試合に勝ちたい。
    Lần này tôi nhất định muốn thắng trận.

  5. 意味: I wonder ; quite ; surely   Không biết … gì nhỉ? (chỉ sự phân vân, thắc mắc)
    接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ことか
    例文: 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか
    Con trai tôi đã nửa năm không liên lạc gì. Không biết nó đang làm cái quái gì nhỉ?

  6. 意味: Because~ (tells why something is)              Dựa theo [việc] ~
    接続: [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ことから <[名]uses [である]、[な形]sometimes uses[である]>
    例文: 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。
    Thấy đường ướt nên tôi biết đêm qua có mưa.

  7. 意味: When you want to tell someone that something has importance
    Phải (chỉ mệnh lệnh phải làm gì đó)

    接続: [動-辞書形 / ない形-ない]+ことだ
    例文: 大学に入りたければ、一所懸命勉強することだ。
    Muốn đỗ đại học thì phải học hành hết sức.

  8. 意味: As it is ~ it can be expected that ~
    (Used to tell something everyone knows. Following sentence is a presumption)
    Vì đang còn là ~

    接続: [名]+ことだから
    例文: 子供のことだから、少しぐらいいたずらをしても仕方がないです。
    Vì là trẻ con nên có  nghịch ngợm chút cũng chịu thôi.
0 0 votes
お気に入り

By Taishi

Subscribe
更新通知を受け取る »
guest

0 コメント
Inline Feedbacks
View all comments
0
Would love your thoughts, please comment.x